living /'liviɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc sống sinh hoạt
the cost of living → giá sinh hoạt
the standard of living → mức sống
plain living anhd high thingking → cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
cách sinh nhai, sinh kế
to earn (get, make) one's living → kiếm sống
người sống
the living and the dead → những người đã sống và những người đã chết
in the land of the living → ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này
(tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi
'expamle'>good living
sự ăn uống sang trong xa hoa
tính từ
sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động
=all living things → mọi sinh vật
any man living → bất cứ người nào
living languages → sinh ngữ
the greatest living strategist → nhà chiến lược lớn nhất hiện nay
giống lắm, giống như hệt
the child is the living image of his father → đứa bé giống bố như hệt
đang cháy, đang chảy (than, củi, nước)
living coal → than đang cháy đỏ
living water → nước luôn luôn chảy
living death
tình trạng sống dở chết dở
Các câu ví dụ:
1. The living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
2. "living amid such strain made us realize the spirit of solidarity," Tam maintained.
Nghĩa của câu:“Sống giữa những căng thẳng như vậy khiến chúng tôi nhận ra tinh thần đoàn kết,” Tâm nói.
3. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
4. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.
Nghĩa của câu:Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.
5. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.
Nghĩa của câu:Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.
Xem tất cả câu ví dụ về living /'liviɳ/