ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ living

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 94 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "living amid such strain made us realize the spirit of solidarity," Tam maintained.

Nghĩa của câu:

“Sống giữa những căng thẳng như vậy khiến chúng tôi nhận ra tinh thần đoàn kết,” Tâm nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.

Nghĩa của câu:

Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.

Nghĩa của câu:

Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.

Nghĩa của câu:

Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Located on a 59-meter-square plot in Ho Chi Minh City, the Vy Anh House is home to an urbanite looking to create a unique living space that has a lot of natural light and greenery.

Nghĩa của câu:

Tọa lạc trên mảnh đất rộng 59 mét vuông ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vy Anh House là nơi được một người đô thị mong muốn tạo ra một không gian sống độc đáo, có nhiều ánh sáng tự nhiên và cây xanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. For people like Thuy, low salaries and high cost of living mean they have no choice but to exceed the overtime limit.

Nghĩa của câu:

Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…