ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ locations

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng locations


location /lou'keiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vị trí
  sự xác định vị trí, sự định vị
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng
  (điện ảnh) hiện trường, trường quay ngoài trời
on location → quay ở hiện trường, quay ở trường quay ngoài trời (không phải ở trong xưởng phim)
  (Uc) ấp trại, đồn điền

@location
  sự định xứ; (máy tính) mắt (nhớ); vị trí
  decimal l. hàng số thập phân
  long storage l. độ dài ô của một bộ nhớ
  root l. sự tách các nghiệm
  storage l. mắt nhớ

Các câu ví dụ:

1. In locations where masks are handed out, hand sanitizers are also available.

Nghĩa của câu:

Ở những địa điểm phát khẩu trang cũng có sẵn nước rửa tay.


2. They were sent from Noi Bai International Airport in Hanoi on Wednesday and Saturday to North American locations, logistics firm ITL Corporation said in a release on Saturday.

Nghĩa của câu:

Công ty hậu cần ITL Corporation cho biết họ đã được gửi từ Sân bay Quốc tế Nội Bài, Hà Nội vào thứ Tư và thứ Bảy tới các địa điểm Bắc Mỹ, hãng hậu cần ITL Corporation cho biết trong một thông cáo hôm thứ Bảy.


3. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.

Nghĩa của câu:

Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.


4. The shophouse commercial real estate segment was the hardest hit as small and medium-sized businesses saw a sudden fall in revenue, forcing some of them to close low-performing locations, which increased vacancies in the market, Griffiths said.


5. The Civil Aviation Administration of Vietnam on Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.


Xem tất cả câu ví dụ về location /lou'keiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…