ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mainly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mainly


mainly /'meinli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  chính, chủ yếu
  phần lớn

Các câu ví dụ:

1. Twenty-six percent of respondents do not like remote work and are indifferent to the location of work, the survey by HCMC market research firm Q&Me, which interviewed 261 office workers aged between 19 and 63, mainly in Hanoi and Saigon, found.

Nghĩa của câu:

Theo khảo sát của công ty nghiên cứu thị trường Q & Me tại TP.HCM, phỏng vấn 261 nhân viên văn phòng từ 19 đến 63 tuổi, chủ yếu ở Hà Nội và Sài Gòn, 26% người được hỏi không thích làm việc từ xa và thờ ơ với địa điểm làm việc.


2. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since March 8.

Nghĩa của câu:

Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.


3. Cuc, 57, said: "Because of the lockdown, my customers now are mainly townspeople.

Nghĩa của câu:

Bà Cúc, 57 tuổi, cho biết: “Vì khóa cửa nên khách hàng của tôi bây giờ chủ yếu là dân thị trấn.


4. Foodies come to the place mainly for a bowl of spicy noodle or vermicelli soup.


5. The Vietnam weather agency said that in the next two days, the storm will mainly move to the west at a speed of 25 km / h and enter the East Sea, known internationally as the East Sea.


Xem tất cả câu ví dụ về mainly /'meinli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…