ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ meanwhile

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng meanwhile


meanwhile

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  in the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy
* phó từ
  trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy

Các câu ví dụ:

1. meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nhiều thành viên khác của một đoàn lữ hành bị đình trệ đã ở lại Guatemala tại ngã ba biên giới căng thẳng với Mexico.


2. meanwhile, 80 percent of the goods produced there has to be transported to HCMC for domestic distribution and export.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, 80% hàng hóa được sản xuất ở đây phải được vận chuyển đến TP.HCM để phân phối trong nước và xuất khẩu.


3. meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.


4. meanwhile, artist Mike chose to illustrate an anime-inspired bowl of pho bo tai, saying the rich taste of pho is tightly woven together with his memories of family and his hometown of Springvale.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nghệ sĩ Mike chọn minh họa một tô phở lấy cảm hứng từ anime, cho biết hương vị đậm đà của món phở đan xen chặt chẽ với những ký ức về gia đình và quê hương Springvale của anh.


5. The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, các quốc gia phát triển nhất thế giới có tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao nhất, ở mức 14.


Xem tất cả câu ví dụ về meanwhile

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…