meat /mi:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thịt
flesh meat → thịt tươi
to obstain from meat → kiêng thịt, ăn chay
(từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)
meat and drink → thức ăn, thức uống
to be meat and drink to someone
làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích
one man's meat is another man's poison
cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác