ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ meat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng meat


meat /mi:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thịt
flesh meat → thịt tươi
to obstain from meat → kiêng thịt, ăn chay
  (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)
meat and drink → thức ăn, thức uống
to be meat and drink to someone
  làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích
one man's meat is another man's poison
  cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác

Các câu ví dụ:

1. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


2. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.

Nghĩa của câu:

Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.


3. The police also seized from them 55 kg of dog meat, tapes, a taser, and a motorbike.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cũng thu giữ của họ 55 kg thịt chó, băng, một khẩu súng và một xe máy.


4. There's no law against trading dog meat.

Nghĩa của câu:

Không có luật nào chống buôn bán thịt chó.


5. Some 70 percent of meat products in Vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70% sản phẩm thịt ở Việt Nam là từ lợn, với hơn 10.000 trang trại và 2.


Xem tất cả câu ví dụ về meat /mi:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…