money /'mʌni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiền, tiền tệ
paper money → tiền giấy
tiền, tiền bạc
to make money → kiếm tiền
to pay money down → trả tiền mặt
(số nhiều) những món tiền
(số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản
in the money → (từ lóng) giàu nứt đố đổ vách; chiếm giải (nhất, nhì, ba) (ngựa đua...)
to coin money
(xem) coin
for my money
(thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
to marry money
lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
money makes the mare [to] go
có tiền mua tiên cũng được
money for jam (for old rope)
(từ lóng) làm chơi ăn thật
@money
(toán kinh tế) tiền, tổng số tiền
hard m. (toán kinh tế) tiền vay
Các câu ví dụ:
1. According to investigators, Kim said his son and daughter-in-law did not "give him money and treated him without respect.
Nghĩa của câu:Theo các nhà điều tra, Kim cho biết con trai và con dâu của ông không “đưa tiền cho ông ta và đối xử không tôn trọng với ông ta.
2. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
3. Red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.
Nghĩa của câu:Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.
4. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.
Nghĩa của câu:Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.
5. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.
Nghĩa của câu:Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.
Xem tất cả câu ví dụ về money /'mʌni/