notice /'noutis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thông tri, yết thị, thông cáo
public notice → yết thị cho công chúng
to put a notice in the papers → đăng thông cáo trên báo
notice is hereby given that → thông báo cho công chúng biết rằng
lời báo trước; sự báo trước; thời hạn
at short notice → trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu
at the shortest notice → trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức
at a moment's notice → notice ngay lập tức, tức khắc
loan at notice → sự cho vay có thời hạn
deposit at short notice → sự cho vay có thời hạn ngắn
to take one's notice → được báo phải thôi việc
take notice that → tôi báo trước cho anh biết rằng
đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch)
sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết
he did not take the slightest notice of me → hắn không để ý đến tôi một chút nào
to come into notice → làm cho phải chú ý đến
to bring something to someone's notice → làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì
baby takes notice → em bé tỏ vẻ biết
ngoại động từ
chú ý, để ý, nhận biết
I ứan't noticing → tôi không chú ý
to notice someone in the crowd → nhận ra ai trong đám đông
báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc...
to be noticed to wuit → được báo trước phải dọn đi
nhận xét về (ai, cái gì)
chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với
@notice
chú ý, chú thích
Các câu ví dụ:
1. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.
Nghĩa của câu:Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.
2. "Many countries have noticed the financial and strategic value of Arctic Ocean passages.
Nghĩa của câu:“Nhiều quốc gia đã nhận thấy giá trị tài chính và chiến lược của các đoạn Bắc Băng Dương.
3. He noticed Anastazja Barbara Szagajdenko, the Polish woman, entering her place, her handbag still inside her bicycle basket.
4. Photo by Reuters/Mohammad Ponir Hossain Sporadic gunfire, chaos Rizvi, the adviser to prime minister, said the hostage crisis began when local security guards in the diplomatic enclave noticed several gunmen outside a medical center.
5. A source from the company said that after being noticed by the police, it asked the tourists to take off the T-shirts and gave them all to the officers.
Xem tất cả câu ví dụ về notice /'noutis/