ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ numbered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng numbered


number /'nʌmbə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  số
even number → số chãn
old number → số lẻ
broken number → phân số
a great number of → nhiều
issued in numbers → xuất bản từng đoạn, làm nhiều số
singular number → (ngôn ngữ học) số ít
plural number → (ngôn ngữ học) số nhiều
  đám, bọn, nhóm, toán
he is not of our number → nó không ở trong bọn chúng tôi
  sự đếm số lượng
without number → không thể đếm được, hằng hà sa số
  (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số
to win by numbers → thắng vì hơn về số lượng
he was by numbers → thắng vì hơn về số lượng
he was compelled to yield to numbers → nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông
  (thơ ca) nhịp điệu
  (số nhiều) câu thơ
  (số nhiều) số học
to be good at numbers → giỏi về số học
'expamle'>to lose the number of one's mess
  (quân sự), (từ lóng) chết
number one
  (thông tục) cá nhân, bản thân
=to look only after number one → chỉ chăm chăm chút chút bản thân
  (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân)
'expamle'>his number goes up
  (từ lóng) nó đã chầu trời rồi

ngoại động từ


  đếm
=to number the stars → đếm sao
  (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
I number him among my friends → tôi kể anh ta vào số bạn tôi
  đánh số, ghi số
these books are numbered from one to twenty → những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
  lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số)
we numbered twenty in all → chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người
an army numbering eighty thousand → một đạo quân lên tới 80 000 người
this village numbers 5,000 → làng này có đủ số dân là 5 000
  thọ (bao nhiêu tuổi)
he numbers four score years → cụ ấy thọ tám mươi
his years are numberef
  anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

@number
  số; số lượng // đánh số; đếm
  n. of degrees of freedom số bậc tự do
  n. of zero (giải tích) số các không điểm
  absolute số tuyệt đối
  abstract n. số trừu tượng, hư số
  abundant n. số dư
  acceptance n. (thống kê) mức thu nhận (phế phẩm)
  admissible n. (thống kê) mức chấp nhận được
  algebraic(al) n. số đại số
  amicable n.s (các) số bạn
  average sample n. (ASN) (thống kê) cỡ, mẫu trung bình
  beginning n. số bắt đầu
  broken n. phân số
  cardinal n. bản số; lực lượng
  chromatic n. sắc số
  class n. số lớp
  coincidence n. (tô pô) chỉ số trùng, số các điểm trùng
  commensurable n. số hữu tỷ
  complex n. số phức
  composite n. số đa hợp, hợp số
  compound n. tạp số
  conerete n. số cụ thể
  congruent n.s các số đồng dư
  congruous n.s các số so sánh được
  conjugate algebraic n. số đại số liên hợp
  conjugate complex n.s những số phức liên hợp
  conjugate imaginary n.s những số ảo liên hợp
  coprime n.s các số nguyên tố cùng nhau
  critical n. số tới hạn
  denominate n. danh số
  directed n. số tương đối
  direction n. số chỉ phương
  even n. số chẵn
  figurate n. số tượng trưng
  final n. of a continued fraction số cuối cùng của một liên phân số
  floating n.s (máy tính) các số có dấu phẩy động
  imaginary n. số ảo
  inaccessible n. số không đạt được
  incidence n. số liên thuộc
  incommensurable n.s các số không khả ước
  influence n. số ảnh hưởng
  integral n. số nguyên
  intersection n. số tương giao
  irrational n. số vô tỷ
  limiting n. số giới hạn
  long n. (máy tính) số dài (có nhiều chữ số)
  lucky n.s số may mắn
  multipartite n. số phân nhỏ
  multiplace n. số nhiều chữ
  natural n. số tự nhiên
  negative n. số âm
  odd n. số lẻ
  ordinal n. tự số
  p adic n. số p adic
  palindromic n. số xuôi ngược (ví dụ 3223)
  perfect n. số hoàn chỉnh
  positive n. số dương
  prime n. số nguyên tố
  pseudoprime n. số giả nguyên tố
  pseudorandom n.s (thống kê) các số giả ngẫu nhiên
  pure imaginary n. số thuần ảo
  Pythagorean n. số Pitago
  random n. (thống kê) số ngẫu nhiên
  rational n. số hữu tỷ
  real n. số thực
  rejection n. (thống kê) mức bức bỏ
  relatively prime n.s số nguyên tố cùng nhau
  rotation n. số quay
  ruond n. số tròn
  rounded n. số đã làm tròn, số đã thu gọn
  separayive n. số tách
  serial n. (máy tính) số thứ tự
  signed n.s các số tương đối có dấu
  square free n. số không chính phương
  tetrahedral n. số tứ diện
  tolerance n. of defects (thống kê) số phế phẩm cho phép
  torion n. số xoắn
  transcendental n. số siêu việt
  transfinite cardinal n. bản số siêu hạn
  triangular n. số tam giác
  unknown n. ẩn số
  wave n. số sóng
  winding n. of a curve with respect to the point số lần quay của một
  đường cong đối với một điểm

Các câu ví dụ:

1. Three of the patients, numbered 952 to 954, are a two-month-old baby girl, her 56-year-old grandmother and 57-year-old grandfather.

Nghĩa của câu:

Ba trong số bệnh nhân, được đánh số từ 952 đến 954, là một bé gái hai tháng tuổi, bà ngoại 56 tuổi và ông nội 57 tuổi.


2. To be on the safe side and avoid confusion, the storms are numbered as well.


3. Hefner was sometimes characterized as an oversexed Peter Pan as he kept a harem of young blondes that numbered as many as seven at his legendary Playboy Mansion.


Xem tất cả câu ví dụ về number /'nʌmbə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…