occupation /,ɔkju'peiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
the occupation of the city → sự chiếm đóng thành phố
sự ở (một ngôi nhà)
thời hạn thuê
nghề nghiệp; công việc, việc làm
to look for an occupation → tìm việc làm
what is your occupation? → anh làm nghề gì?
Các câu ví dụ:
1. The future of the Mekong Delta is far bleaker than is realized by most of the 18-19 million people who farm, fish and carry on other occupations in the region.
Xem tất cả câu ví dụ về occupation /,ɔkju'peiʃn/