offshore
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ, adv
xa bờ biển, ở ngoài khơi
offshore fishing →đánh cá ngoài khơi
offshore oil rig →giàn khoan dầu ngoài khơi
thổi từ đất liền ra biển (gió)
offshore wind →gió thổi từ đất liền ra biển
Các câu ví dụ:
1. European Union finance ministers will on Tuesday discuss setting up a blacklist of worldwide tax havens, EU officials said, after leaked documents from an offshore law firm exposed new high-profile cases of tax avoidance.
Nghĩa của câu:Các bộ trưởng tài chính của Liên minh châu Âu hôm thứ Ba sẽ thảo luận về việc thiết lập một danh sách đen các thiên đường thuế trên toàn thế giới, các quan chức EU cho biết, sau khi các tài liệu bị rò rỉ từ một công ty luật nước ngoài tiết lộ các trường hợp trốn thuế mới.
2. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.
Nghĩa của câu:Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.
3. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.
Nghĩa của câu:Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.
4. Vietnam People's Air Defense - Air Force confirmed it lost contact with a fighter jet flying offshore the central province of Nghe An yesterday morning.
5. The country has over 125,000 commercial fishing vessels, among them 25,000 are offshore, consisting of over one million fishermen.
Xem tất cả câu ví dụ về offshore