ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ operator

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng operator


operator /'ɔpəreitə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người thợ máy; người sử dụng máy móc
  người coi tổng đài (dây nói)
  (y học) người mổ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người buôn bán chứng khoán
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người có tài xoay xở; kẻ phất (trong bọn tài phiệt); người ăn nói giỏi
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người điều khiển (xí nghiệp); người khai thác (mỏ...)
  (toán học) toán tử

@operator
  toán tử; (máy tính) opêratơ
  adjoint o. toán tử liên hợp
  averaging o. toán tử lấy trung bình
  bilinear o. toán tử song tuyến tính
  boundary o. toán tử bờ
  bounded o. toán tử bị chặn
  closure o. toán tử đóng
  coboundary o. toán tử đối bờ
  completely continuous o. toán tử hoàn toàn liên tục
  decomposition o. toán tử phân tích
  degeneracy o. toán tử suy biến
  differential o. toán tử vi phân
  differentition o. toán tử vi phân
  face o. toán tử mặt
  homotopy o. toán tử đồng luân
  imaginary part o. toán tử phần ảo
  integral differential o. toán tử vi  tích phân
  inverse o. toán tử nghịch đảo
  inversion o. toán tử nghịch đảo
  invertible o. toán tử có nghịch đảo
  kinematic o. toán tử động học
  linear o. toán tử tuyến tính
  modal o. (logic học) toán tử mô thái
  moment o. toán tử mômen
  mutual integral differential o. toán tử vi phân tương hỗ
  polarizing o. toán tử phân cực
  real part o. toán tử phần thực
  self adjoined o. toán tử liên hợp
  shift o. toán tử dời chỗ
  transition o. toán tử chuyển tiếp
  unbounded o. toán tử không bị chặn
  unitary o. toán tử unita
  unit o. toán tử đơn vị
  vector o. toán tử vectơ

Các câu ví dụ:

1. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.

Nghĩa của câu:

Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.


2. Shares in Atlantia, the toll road operator which runs the motorway, were suspended after falling 6.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu ở Atlantia, nhà điều hành đường thu phí chạy đường cao tốc, đã bị đình chỉ sau khi giảm 6.


3. PVTex Dinh Vu is the operator of the fiber plant located in Dinh Vu in the northern city of Hai Phong.

Nghĩa của câu:

PVTex Đình Vũ là đơn vị vận hành nhà máy sợi tại Đình Vũ, phía Bắc thành phố Hải Phòng.


4. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.


5. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.

Nghĩa của câu:

Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.


Xem tất cả câu ví dụ về operator /'ɔpəreitə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…