orange /'ɔrindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả cam
cây cam
màu da cam
to squeeze the orange
vắt kiệt (hết tinh tuý của cái gì, hết sức lực của ai)
squeezed orange
quả cam bị vắt kiệt nước ((nghĩa bóng))
tính từ
có màu da cam
Các câu ví dụ:
1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.
Nghĩa của câu:Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.
2. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.
3. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the orange County Sheriff's Office.
Nghĩa của câu:Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.
4. Because of his difficult family situation, he was raised at Hoa Binh Village, a home for children with birth defects and other deformities caused by Agent orange, run by Tu Du maternity hospital, Saigon.
5. At 15 years old, the orange bonsai tree can be rented for VND30 million ($1,293).
Xem tất cả câu ví dụ về orange /'ɔrindʤ/