outcrop /'autkrɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(địa lý,địa chất) sự trồi lên mặt đát (một lớp đất, một vỉa than)
phần (đất, than) trồi lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nổ bùng; đợt nổ ra
nội động từ
(địa lý,địa chất) trồi lên, nhô lên
Các câu ví dụ:
1. People used to think it was a romantic sight, seeing the buildings in the outcrops sticking out like needles from a layer of dark air until they discovered that it wasn't fog.
Xem tất cả câu ví dụ về outcrop /'autkrɔp/