ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Owner-controlled firms

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Owner-controlled firms


Owner-controlled firms

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Các hãng do người chủ sở hữu kiểm soát.
+ NHững công ty có một nhóm các cổ đông rõ ràng là đồng quyền lợi, chiếm hữu một tỷ lệ cổ phần được bỏ phiếu khá lớn, làm cho họ có khả năng kiểm soát hữu hiệu chính sách công ty.ư

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…