ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ players

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng players


player /'pleiə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thể dục,thể thao) cầu thủ, đấu thủ
  nhạc sĩ (biểu diễn)
  (sân khấu) diễn viên
  cầu thủ nhà nghề (crickê, bóng chày)
Gentlemen versus Players → đội không chuyên đấu với đội nhà nghề
  người đánh bạc

@player
  (lý thuyết trò chơi) người chơi, đấu thú
  maximizing p. người chơi lấy cực đại
  minimizing p. người chơi lấy cực tiểu

Các câu ví dụ:

1. The team would comprise many former world-class players including World Cup champions like Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu, and Marcel Desailly, he said.

Nghĩa của câu:

Đội bóng sẽ bao gồm nhiều cựu cầu thủ đẳng cấp thế giới bao gồm các nhà vô địch World Cup như Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu và Marcel Desailly, anh ấy nói.


2. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.


3. players select six numbers from 1 to 45 and win a jackpot that starts at VND12 billion ($538,000) by matching all six numbers from the draw.

Nghĩa của câu:

Người chơi chọn sáu số từ 1 đến 45 và giành giải độc đắc có giá trị bắt đầu từ 12 tỷ đồng (538.000 đô la) bằng cách khớp tất cả sáu số từ kỳ quay thưởng.


4. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.

Nghĩa của câu:

Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.


5. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.


Xem tất cả câu ví dụ về player /'pleiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…