ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pope

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pope


pope /poup/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giáo hoàng
  giáo trưởng
  (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm
'expamle'>pope's eye
  nhân mỡ béo ở đùi cừu
pope's head
  chổi tròn cán dài
pope's nose
  (xem) nose

danh từ

((cũng) poop)
  bẹn, vùng bẹn
=to take someone's pope → đánh vào bẹn ai

ngoại động từ

((cũng) poop)
  đánh vào bẹn (ai)

Các câu ví dụ:

1. As pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.

Nghĩa của câu:

Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.


2. A supporter of the far-right National Front, Bardot said she prefers the late pope John Paul II to pope Francis and prays to the Virgin Mary, which she calls "my little Virgin.


3. The head of the Coptic Church, pope Tawadros II, led the mourning procession for the victims.


4. The plight of Rohingya refugees is the backdrop to pope Francis' landmark visit to Myanmar and Bangladesh this week.


5. However, in the crowded camps of Bangladesh near the border with Myanmar, people refer to the pope as blank faces and raised eyebrows.


Xem tất cả câu ví dụ về pope /poup/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…