practice /'præktis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thực hành, thực tiễn
in practice → trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice → thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
thói quen, lệ thường
according to the usual practice → theo lệ thường
to make a practice of getting up early → tạo thói quen dậy sớm
sự rèn luyện, sự luyện tập
practice makes perfect → rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
to be in practice → có rèn luyện, có luyện tập
to be out of practice → không rèn luyện, bỏ luyện tập
firing practice → sự tập bắn
targetr practice → sự tập bắn bia
sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
to sell the practice → để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng
to buy the practice of... → mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
to have a large practice → đông khách hàng
(từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
sharp practices → thủ đoạn bất lương
discreditable practice → mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
(pháp lý) thủ tục
ngoại động từ
& nội động từ(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise
@practice
thực tiễn; sự hoạt động; hành động; sự áp dụng; luyện tập
Các câu ví dụ:
1. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.
2. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.
Nghĩa của câu:Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.
3. This approach is supported by efficient farming practices, quality raw materials and modern technology.
4. All new members have proven that effective lifelong learning policies and practices can support the development of inclusive, safe, resilient and sustainable cities and contribute to UNESCO's 2030 agenda for sustainble development, the U.
5. Nhon said: “[Social networks] will be an address from where Buddhist principles and practices can spread among people, directing them to truth, beauty, beauty, and holiness.
Xem tất cả câu ví dụ về practice /'præktis/