ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ proportion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng proportion


proportion /proportion/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cân xứng, sự cân đối
in proportion to → cân xứng với
out of proportion to → không cân xứng với
  tỷ lệ
the proportion of three to one → tỷ lệ ba một
  (toán học) tỷ lệ thức
  (toán học) quy tắc tam xuất
  phần
a large proportion of the earth's surface → một phần lớn bề mặt trái đất
  (số nhiều) kích thước, tầm vóc
a building of magnificent proportions → toà nhà bề thế
an athlete of magnificent proportions → vận động viên tầm vóc lực lưỡng

ngoại động từ


  làm cân xứng, làm cân đối
to proportion one's expenses to one's income → làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập
  chia thành phần

@proportion
  tỷ lệ thức, tỷ lệ; luật tam suất in p. to tuỷ lệ với, ứng với
  continued p. dãy các tỷ lệ thức
  direct p. tỷ lệ thuận
  inverse p. tỷ lệ nghich
  simple p. tỷ lệ đơn

Các câu ví dụ:

1. While overall births fell, the proportion of newborns born to parents who already had a first child rose to 51 percent in 2017, five percentage points higher than 2016, commission said.


Xem tất cả câu ví dụ về proportion /proportion/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…