provocation /provocation/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động
sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức
Các câu ví dụ:
1. The jamming prompted warnings by South Korea's military to North Korea to stop what it called "provocation" and a protest at the United Nations.
Xem tất cả câu ví dụ về provocation /provocation/