provocation /provocation/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động
sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức
Các câu ví dụ:
1. "We are united in our efforts to deter and defend against North Korean provocations," Obama told reporters after the U.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đoàn kết trong nỗ lực ngăn chặn và bảo vệ trước các hành động khiêu khích của Triều Tiên", Obama nói với các phóng viên sau trận Mỹ.
2. The security situation facing Japan is the most perilous since World War Two because of North Korea's "unacceptable" provocations, Prime Minister Shinzo Abe said on Thursday and he vowed to bolster defenses to protect the Japanese people.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Năm, Thủ tướng Shinzo Abe cho biết tình hình an ninh mà Nhật Bản phải đối mặt là nguy hiểm nhất kể từ Thế chiến thứ hai vì những hành động khiêu khích "không thể chấp nhận được" của Triều Tiên và ông thề sẽ tăng cường phòng thủ để bảo vệ người dân Nhật Bản.
Xem tất cả câu ví dụ về provocation /provocation/