reach /ri:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chìa ra, sự trải ra
sự với (tay); tầm với
out of (beyond) reach → ngoài tầm với, quá xa không với tới được
within reach of → trong tầm tay, ở gần với tới được
within easy reach of the station → ở gần nhà ga
(thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)
(nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động
within someone's reach → vừa trình độ ai
beyond someone's reach → quá sức ai
khoảng rộng, dài rộng (đất...)
a reach of land → một dải đất rộng
khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt)
(hàng hải) đường chạy vát (của thuyền)
ngoại động từ
(+ out) chìa ra, đưa (tay) ra
to reach out one's hand → chìa tay ra
trees reach out their branches → cây chìa cành ra
với tay, với lấy
to reach the ceiling → với tới trần nhà
to reach down one's hat → với lấy cái mũ xuống
reach me the dictionary, will you? → anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển
đến, tới, đi đến
your letter reached me yesterday → thư anh đến tôi hôm qua
to reach an agreement → đi đến một sự thoả thuận
to reach the age of sixty → đến tuổi sáu mươi
có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến
to reach someone's conscience → thấu đến lương tâm ai
nội động từ
trải ra tới, chạy dài tới
the garden reaches the rives → khu vườn chạy dài đến tận con sông
với tay, với lấy
to reach out for something → với lấy cái gì
đến, tới
as far as the eyes can reach → xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được
to reach to the bottom → xuống tận đáy
the memory reaches back over many years → ký ức nhớ lại được những năm xa xưa
@reach
đạt được
Các câu ví dụ:
1. Cement and clinker sales volume reached 80.
Nghĩa của câu:Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.
2. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.
3. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.
Nghĩa của câu:Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.
4. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.
Nghĩa của câu:Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.
5. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.
Xem tất cả câu ví dụ về reach /ri:tʃ/