recently /'ri:sntli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
gần đây, mới đây
as recently as yesterday → mới hôm qua đây thôi, chỉ mới hôm qua
Các câu ví dụ:
1. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.
Nghĩa của câu:Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.
2. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.
Nghĩa của câu:Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.
3. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.
Nghĩa của câu:Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.
4. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.
Nghĩa của câu:Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.
5. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.
Nghĩa của câu:Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.
Xem tất cả câu ví dụ về recently /'ri:sntli/