reduction /ri'dʌkʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thu nhỏ, sự giảm bớt
reduction of armaments → sự giảm quân bị
sự giảm giá, sự hạ giá
sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)
reduction to ashes → sự biến thành tro bụi
sự giáng cấp (một sĩ quan...)
reduction to the ranks → sự giáng cấp xuống làm lính thường
sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng
bản thu nhỏ (bản đồ...)
(y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) sự khử
(toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về
reduction of a fraction → sự rút gọn một phân số
(kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
@reduction
[phép, sự] quy, sự rút gọn
r. of a fraction sự rút gọn một phân số
r. of a fraction to a common denominator sự quy đồng mẫu số
r. of a fraction to its lowest terms tối giản một phân số
r. of a singularity (giải tích) sự quy điểm kỳ dị
r. of a transformation sự rút gọn một phép biển đổi
r. of the roots of an equation sự rút gọn nghiệm của một phương trình
r. mod p quy về theo môđun p
classical canonical r. sự quy chính tắc cổ điển
rational canonical r. sự quy chính tắc hữu tỷ
successive r. sự rút gọn liên tiếp
Các câu ví dụ:
1. auto giant Ford is poised to cut thousands of jobs worldwide, with reductions expected to total about 10 percent of its global workforce, the Wall Street Journal reported late Monday.
Xem tất cả câu ví dụ về reduction /ri'dʌkʃn/