reinstate /'ri:in'steit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)
sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)
Các câu ví dụ:
1. The reinstated product exclusions will be effective retroactively from Oct.
Xem tất cả câu ví dụ về reinstate /'ri:in'steit/