reject /'ri:dʤekt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn
người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi
(thương nghiệp) phế phẩm
ngoại động từ
không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ
to reject someone's demand → bác bỏ yêu câu của ai
loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)
từ chối không tiếp (ai)
mửa, nôn ra
@reject
gạt bỏ, bác bỏ
Các câu ví dụ:
1. While the ministry approved more flights, it rejected a CAAV proposal to lift restrictions on the distance to be maintained between passengers on aircrafts.
Nghĩa của câu:Trong khi Bộ phê duyệt nhiều chuyến bay hơn, Bộ đã từ chối đề xuất của Cục HKVN về việc dỡ bỏ các hạn chế về khoảng cách duy trì giữa các hành khách trên tàu bay.
2. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.
Nghĩa của câu:Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.
3. Related news: > Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 > TPP could be rejected due to environmental concerns > U.
Nghĩa của câu:Tin liên quan:> Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9/8> TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường> U.
4. food company Kraft Heinz Co made a surprise $143 billion offer for Unilever Plc in a bid to build a global consumer goods giant, although it was flatly rejected on Friday by the maker of Lipton tea and Dove soap.
Nghĩa của câu:công ty thực phẩm Kraft Heinz Co đã đưa ra lời đề nghị bất ngờ trị giá 143 tỷ đô la cho Unilever Plc trong nỗ lực xây dựng một gã khổng lồ hàng tiêu dùng toàn cầu, mặc dù nó đã bị nhà sản xuất trà Lipton và xà phòng Dove từ chối thẳng thừng vào thứ Sáu.
5. Prime Minister Lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.
Xem tất cả câu ví dụ về reject /'ri:dʤekt/