relocate
Phát âm
Ý nghĩa
* ngoại động từ
di chuyển tới; xây dựng lại
Các câu ví dụ:
1. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
Xem tất cả câu ví dụ về relocate