repellent /ri'pelənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có khuynh hướng đẩy ra, có ý cự tuyệt, có ý khước từ
làm khó chịu, làm tởm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thấn nước
danh từ
cái đẩy lùi
vải không thấm nước
thuốc trừ sâu, thuốc trừ rệp (ở cây)
(y học) thuốc làm giảm sưng tấy