require /ri'kwaiə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đòi hỏi, yêu cầu
what do you require of me? → anh muốn gì tôi?
cần đến, cần phải có
the matter requires careful consideration → vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng
if required
nếu cần đến
when required
khi cần đến
where required
nơi nào cấp
Các câu ví dụ:
1. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.
Nghĩa của câu:Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.
2. Dealing with such content requires a lot of patience on the part of parents.
Nghĩa của câu:Đối phó với những nội dung như vậy đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn từ phía cha mẹ.
3. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.
Nghĩa của câu:Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.
4. Chung Van Luong of Ngoc Lac District, Thanh Hoa said catching termites only requires simple tools but also experience.
5. The criteria requires nations wishing to host group matches of World Cup 2022 Asian qualifiers to have at least five five-star hotels as accommodations for the teams, five high-quality training grounds and two stadiums that meet international standards.
Xem tất cả câu ví dụ về require /ri'kwaiə/