resist /ri'zist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
động từ
kháng cự, chống lại
to resist an attack → chống lại một cuộc tấn công
to resist a disease → chống lại bệnh tật
chịu đựng được, chịu được
to resist heat → chịu được nóng
cưỡng lại, không mắc phải
to resist a bad habit → cưỡng lại một thói quen xấu
((thường) phủ định) nhịn được
I can't resist good coffee → cà phê ngon thì tôi không nhịn được
he can never resist a joke → nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa
@resist
đối kháng, kháng lại
Các câu ví dụ:
1. The men resisted fiercely and attempted to escape, but were captured.
2. The four resisted arrest, using weapons to stop the police, who seized several vehicles and equipment, along with stolen dogs weighing more than a ton.
Xem tất cả câu ví dụ về resist /ri'zist/