revitalize
Phát âm
Ý nghĩa
* ngoại động từ
đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào (cái gì); tái sinh
Các câu ví dụ:
1. The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.
Nghĩa của câu:Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.
2. A new anti-Brexit party was launched in London Monday, lacking any big names but vowing to revitalize the center ground of British politics, inspired by French President Emmanuel Macron's En Marche movement.
Xem tất cả câu ví dụ về revitalize