ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rocking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rocking


rock /rɔk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đá
as firm as a rock → vững như bàn thạch
  ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
  kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
  (như) rock pigeon
'expamle'>to be on the rocks
  (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
built (founded) on the rock
  xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
to run upon the rocks
  đâm phải núi đá (tàu biển)
  (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
to see rocks ahead
  trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
  (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt

danh từ


  (sử học) guồng quay chỉ
  sự đu đưa

động từ


  đu đưa, lúc lắc
=to rock a child to sleep → đu đưa cho đứa bé ngủ
the ship is rocking on the waves → con tàu đu đưa trên ngọn sóng
  làm rung chuyển; rung chuyển
the earthquake rocked the houses → cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
the house rocks → căn nhà rung chuyển
to be rocked in hopes
  ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
to be rocked in security
  sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy

Các câu ví dụ:

1. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink industry, including Anheuser-Busch InBev's takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.

Nghĩa của câu:

3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.


Xem tất cả câu ví dụ về rock /rɔk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…