ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Salary

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Salary


Salary

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Lương
+ Tiền trả cho hầu như toàn bộ công nhân không làm việc chân tay và một số nhân viên làm việc chân tay để đổi lấy cung lao động của họ, thông thường việc thanh toán được tiến hành sau mỗi thánh và, ngược với tiền công của nhân công làm việc chân tay, không thay đổi theo số giờ làm việc hay mức độ nỗ lực trong những giờ làm việc với điều kiện một số nghĩa vụ hợp đồng tối thiểu phải được tôn trọng.

Các câu ví dụ:

1. Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total Salary of around VND15 million.

Nghĩa của câu:

Luân cho biết anh làm thêm gần 100 giờ mỗi tháng và kiếm được tổng mức lương khoảng 15 triệu đồng.


2. The club said that they do not owe the Vietnamese goalkeeper his Salary and accused Lam of being unprofessional by not showing up for training.

Nghĩa của câu:

Câu lạc bộ cho biết họ không nợ lương của thủ môn Việt Nam và tố cáo Lâm thiếu chuyên nghiệp khi không có mặt trong buổi tập.


3. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent Salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.


4. Previously on July 2, they sent an email to Hanoi FC, Hau's club in Vietnam, but only to ask the capital club to pay a part of his Salary should they extend his stay.


5. Hau’s Salary at Heerenveen was €450,000 ($507,000), the minimum wage for players from outside Europe that clubs in the Netherlands have to pay.


Xem tất cả câu ví dụ về Salary

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…