ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ satisfy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng satisfy


satisfy /'sætisfai/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
to satisfy the examiners → đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
  dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
we should not rest satisfied with our successes → chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
  trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
  thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin

@satisfy
  thoả mãn s. an equation thoả mãn một phương trình, nghiệm
  đúng một phương trình

Các câu ví dụ:

1. This brand recently entered Vietnam to satisfy domestic coffee lovers.


2. satisfy even the most fastidious customers Sharing his feelings about his first trip to Ba Na Hills, Khanh said: "Ten years ago Ba Na Hills was born and was dubbed the ‘Road to paradise’.


3. But now, not only foreign tourists but also Vietnamese people also choose Da Nang due to good infrastructure and services, Ba Na Hills area can satisfy everyone.


4. "Written with fans in mind" The script was to be released in Britain at midnight on Saturday (2300 GMT), with bookshops planning to stay open into the wee small hours to satisfy the desires of Potter fans.


Xem tất cả câu ví dụ về satisfy /'sætisfai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…