Câu ví dụ:
"Written with fans in mind" The script was to be released in Britain at midnight on Saturday (2300 GMT), with bookshops planning to stay open into the wee small hours to satisfy the desires of potter fans.
Nghĩa của câu:potter
Ý nghĩa
@potter /'pɔtə/
* nội động từ
- (+ at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì)
- (+ about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn
* ngoại động từ
- (+ away) lãng phí
=to potter away one's time+ lãng phí thời giờ
* danh từ
- thợ gốm