ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sectors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sectors


sector /'sektə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (toán học) hình quạt
  (quân sự) quân khu
  khu vực
the state sector of economy → khu vực kinh tế nhà nước

@sector
  hình quạt
  s. of a circle hình quạt tròn
  hyperbolic s. hình quạt hipebolic
  spherical s. hình quạt cầu

Các câu ví dụ:

1. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.


2. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.


3. Other sectors where child labor is prevalent include services, industry and construction.

Nghĩa của câu:

Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.


4. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.


5. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).


Xem tất cả câu ví dụ về sector /'sektə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…