shell /ʃelf/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vỏ; bao; mai
to retire into one's shell → rút vào vỏ của mình
to come out of one's shell → ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người
vỏ tàu; tường nhà
quan tài trong
thuyền đua
đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn
đốc kiếm
(như) shell jacket
(vật lý); (hoá học) vỏ, lớp
ion shell → vỏ ion
electron shell → lớp electron
nét đại cương (một kế hoạch)
vỏ bề ngoài
(thơ ca) đàn lia
động từ
bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc)
to shell peas → bóc vỏ đậu
phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò
bắn pháo, nã pháo
to shell off
tróc ra
to shell out
(từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền
@shell
vỏ, cáo bao
convex s. (giải tích) cái bao lồi
sherical s. (cơ học) vỏ cầu
thin s. vỏ mỏng
Các câu ví dụ:
1. net Getting the snails out of their shells is no easy task for beginners.
Nghĩa của câu:net Lấy những con ốc sên ra khỏi vỏ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng đối với những người mới bắt đầu.
2. Bomb removal experts from PeaceTrees Vietnam safely cleared Tuesday 27 artillery shells from a backyard in the central province of Quang Tri, one of the deadliest battlefields of the Vietnam War.
3. But the old teacher has his own way: creating teaching props out of egg shells.
4. A Dong Tao-breed chicken made out of ostrich egg shells.
5. Then the shells are cleaned with with boiling water.
Xem tất cả câu ví dụ về shell /ʃelf/