ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shocks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shocks


shock /ʃɔk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đụng chạm, sự va chạm
  sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
shock tactics → chiến thuật tấn công ồ ạt
  (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
  sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
the new was a great shock → tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
to have an electric shock → bị điện giật
  sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
  sự động đất
  (y học) sốc
to die of shock → chết vì sốc

ngoại động từ


  làm chướng tai gai mắt
  làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
to be shocked by... → căm phẫn vì...
  cho điện giật (người nào)
  (y học) gây sốc

nội động từ


  (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh

danh từ


  đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê cốt stook)

ngoại động từ


  xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê cốt stook)

danh từ


  mớ tóc bù xù
shock head → đầu bù tóc rối
  chó xù

@shock
  sự va chạm, sự kích động
  attached s. chạm dính
  detached s. chạm rời
  moderate s. kích động ôn hoà
  non uniform s. kích động không đều
  spherical s. kích động cầu
  stopping s. kích động chặn lại
  strong s. kích động mạnh
  two dimensional s. kích động hai chiều
  unstable s. kích động không ổn định

Các câu ví dụ:

1. In its latest World Economic Outlook, the Fund warned of widespread stagnation risk and said weaker growth could leave the global economy more vulnerable to shocks such as currency depreciations or worsening geopolitical conflicts.


Xem tất cả câu ví dụ về shock /ʃɔk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…