spanking /'spæɳkiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phát vào đít, sự đánh vào đít
tính từ
chạy nhanh
(thông tục) hay, chiến, cừ, đáng chú ý
to have a spanking meal → ăn một bữa rất ngon
to, thổi mạnh (gió)
* phó từ
(thông tục) không chê được, cừ, chiến
a spanking fine woman → một người đàn bà xinh không chê được