species /'spi:ʃi:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sinh vật học) loài
our (the) species → loài người
loại, hạng, thứ
a species of dogcart → một loại xe chó
to have a species of cunning → có tính láu cá
dạng, hình thái
@species
loài; loại; phạm trù
s. of a set of point phạm trù một tập hợp điểm
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
2. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.
Nghĩa của câu:Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.
3. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.
Nghĩa của câu:Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.
4. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.
5. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.
Nghĩa của câu:Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.
Xem tất cả câu ví dụ về species /'spi:ʃi:z/