ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ splashed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng splashed


splash /splæʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé
  tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ
  (thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky)
  vết bùn, đốm bẩn
  vế đốm (trên da súc vật)
  phấn bột gạo (để thoa mặt)
'expamle'>to have a Splash
  tắm rửa
to make a splash
  làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của)

ngoại động từ


  té, văng, làm bắn toé
=to splash somebody with water → té nước vào ai
to splash wawter about → lãng phí tiền của
  điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí)

nội động từ


  bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước)
  lội lõm bõm (trong bùn)
to splash across a muddy field → lội lõm bõm qua đồng lầy

Các câu ví dụ:

1. Qureshi, who was attacked by his brother-in-law three years ago, who thought he had splashed acid on his wife, was also afraid to leave her home.


2. Japan's prime minister said Wednesday that the latest North Korean missile launch was a "violent act" that "can never be tolerated" after the ICBM splashed down in its exclusive economic zone (EEZ).


3. As I neared the glittering cascade, I marveled at how the currents swiftly flowed and splashed in every direction.


Xem tất cả câu ví dụ về splash /splæʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…