ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stars

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stars


star /stɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sao, ngôi sao, tinh tú
fixed star → định tinh
  vật hình sao
  (ngành in) dấu sao
  đốm trắng ở trán ngựa
  nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...)
  sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận
to be born under an unlucky star → sinh vào giờ xấu
'expamle'>one's bright particular star
  mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
to see stars
  nổ đom đóm mắt

ngoại động từ


  dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao
  đánh dấu sao (vào một bản danh sách...)
  có (diễn viên...) đóng vai chính
=a film starring a famous actor → một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính

nội động từ


  đóng vai chính
  trội hẳn, xuất sắc

@star
  (thiên văn) sao, hình sao, dấu sao (
  fixed s.s. (thiên văn) định tinh

Các câu ví dụ:

1. Many Vietnamese stars are very careful when choosing swimwear for their everyday style, with most choosing to wear these outfits on vacation.


2. In the last few months, the online world has seen an uproar against stars who endorse various products with fake or exaggerated stories.


3. To attract more patrons, many online businesses have attached their products with photos of local stars or fake stories of how they helped the celebs change their lives.


4. Scott Frazier, the movie stars Vin Diesel, Donnie Yen, Deepika Padukone, Nina Dobrev, Toni Collette and Samuel L.


5. Eclectic reggae/rock/funk act The Background All stars bring their many years of international gigging experience to one of Saigon's favourite live music venues this Friday.


Xem tất cả câu ví dụ về star /stɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…