station /'steiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
coastguard station → trạm canh gác bờ biển
to be assigned a station on the frontier → được điều về một đồn ở biên giới
lifeboat station → trạm tàu xuống cứu đắm
trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
nhà ga
đồn binh (Ân độ)
điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)
(Uc) chỗ nuôi cừu
địa vị, chức
man of [exalted] station → người ở địa vị cao
(tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
(sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
ngoại động từ
đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí
@station
ga, ma trận
water power s. nhà máy thuỷ điện
Các câu ví dụ:
1. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.
Nghĩa của câu:Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.
2. "If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.
3. As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.
Nghĩa của câu:Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.
4. The 10 stations will be used by Viettel to assess its 5G capability before launching it commercially this year.
5. 5 MHZ with 24 wireless FM radio stations.
Xem tất cả câu ví dụ về station /'steiʃn/