ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ streaming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng streaming


streaming

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  sự xếp học sinh vào các lớp theo năng lực
  chính sách xếp học sinh vào các lớp theo năng lực

  (cơ học) sự chảy (một chiều)

Các câu ví dụ:

1. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.


2. Spotify is bringing its streaming business to Vietnam in three days, according to a Facebook statement posted on Saturday which went viral in several hours.

Nghĩa của câu:

Spotify sẽ đưa mảng kinh doanh phát trực tuyến của mình đến Việt Nam sau ba ngày nữa, theo một tuyên bố của Facebook được đăng vào thứ Bảy và đã lan truyền trong vài giờ.


3. Netflix had been insisting that any of the movies it sent to theaters be available to its streaming membership on the same day.


4. The survey also found that 69 percent of respondents spend between two and four hours a day on streaming services, with smartphones and smart TVs being the most popular devices.


5. Eight out of ten respondents are willing to subscribe to new streaming services for more content, 41 percent by canceling their existing subscription and 43 percent in addition to their current services.


Xem tất cả câu ví dụ về streaming

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…