ex. Game, Music, Video, Photography

The survey also found that 69 percent of respondents spend between two and four hours a day on streaming services, with smartphones and smart TVs being the most popular devices.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ streaming. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The survey also found that 69 percent of respondents spend between two and four hours a day on streaming services, with smartphones and smart TVs being the most popular devices.

Nghĩa của câu:

streaming


Ý nghĩa

@streaming
* danh từ
- sự xếp học sinh vào các lớp theo năng lực
- chính sách xếp học sinh vào các lớp theo năng lực

@streaming
- (cơ học) sự chảy (một chiều)
@stream /stri:m/
* danh từ
- dòng suối, dòng sông nhỏ
- dòng, luồng
=stream of people+ dòng người
=the stream of time+ dòng thời gian
=a stream of cold air+ luồng không khí lạnh
=a stream of light+ luồng ánh sáng
- chiều nước chảy, dòng
=against the stream+ ngược dòng
=to go with the stream+ theo dòng; (bóng) làm theo những người khác
* nội động từ
- chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra
=eyes streaming with tears+ mắt trào lệ
=light streamed through the window+ ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
- phấp phới, phất phơ (cờ, tóc)
* ngoại động từ
- làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra
=wounds streaming blood+ vết thương trào máu

@stream
- dòng
- running s. dòng chảy

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…