ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stunting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stunting


stunt /stʌnt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
  người còi cọc, con vật còi cọc

ngoại động từ


  chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc

danh từ


  (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
  cuộc biểu diễn phô trương
  trò quảng cáo
stunt article → vật loè loẹt để quảng cáo

nội động từ


  (thông tục) biểu diễn nhào lộn

ngoại động từ


  biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)

Các câu ví dụ:

1.   Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.


2. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.


Xem tất cả câu ví dụ về stunt /stʌnt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…