ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ submitted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng submitted


submit /səb'mit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  to submit oneself to... chịu phục tùng...
  đệ trình, đưa ra ý kiến là
I should like to submit it to your inspection → tôi xin đệ trình vấn đề này để ông kiểm tra

nội động từ


  chịu, cam chịu, quy phục
to submit to defeat → cam chịu thất bại
will never submit → không bao giờ chịu quy phục
  trịnh trọng trình bày
that, I submit, is a false inference → tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm

@submit
  chịu phụ thuộc; chịu sự kiểm tra

Các câu ví dụ:

1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.


2. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.

Nghĩa của câu:

Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.


3. Thailand has been mired in political drama since Friday, when Princess Ubolratana's name was submitted by Thai Raksa Chart, a party allied with the powerful Shinawatra clan.

Nghĩa của câu:

Thái Lan đã sa lầy vào chính kịch kể từ hôm thứ Sáu, khi tên của Công chúa Ubolratana được Thái Lan Raksa Chart, một đảng liên minh với gia tộc Shinawatra hùng mạnh, đệ trình.


4. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.

Nghĩa của câu:

Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.


5. In amendments to the Law on Cadres and Civil Servants submitted to the National Assembly last week, the ministry already added provisions for the purpose of detecting, attracting, retraining, using and rewarding talented people.


Xem tất cả câu ví dụ về submit /səb'mit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…