suppress /sə'pres/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn)
đàn áp
to suppress a rebellion → đàn áp một cuộc nổi loạn
bỏ, cấm, cấm hoạt động
to suppress a fascist association → cấm một tổ chức phát xít
nín, nén, cầm lại
to suppress a laugh → nín cười
giữ kín; lấp liếm, ỉm đi
to suppress evidence → giữ kín chứng cớ; lấp liếm chứng cớ
to suppress a book → ỉm một quyển sách đi (không có phát hành); thu hồi một cuốn sách
to suppress one's conscience
làm im tiếng nói của lương tâm
Các câu ví dụ:
1. "The traditional view is that mammals were suppressed during the 'age of dinosaurs'," and thus held in check, said co-author Elis Newham, a doctoral student in evolutionary biology at the University of Chicago.
Xem tất cả câu ví dụ về suppress /sə'pres/