switch /switʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cành cây mềm; gậy mềm
mớ tóc độn, lọc tóc độn
(ngành đường sắt) cái ghi
(kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
push button switch → nút ngắt điện
antenna switch → cái chuyển mạch anten
wave length switch → cái đổi bước sóng
ngoại động từ
đánh bằng gậy, quật bằng gậy
ve vẩy
cow switches her tail → con bò ve vẩy cái đuôi
xoay nhanh, quay
to switch one's head round → quay ngoắt đầu lại
(ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
cho (ngựa) dự thi với một tên khác
nội động từ
(đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
'expamle'>to switch off
cắt
=to switch somebody off → cắt ai đang nói dây nói
tắt (đèn, rađiô)
to switch off the light → tắt đèn
'expamle'>to switch on
cắm
=to switch somebody on to another → cắm cho ai nói dây nói với một người khác
bật
to switch on the light → bật đèn
@switch
[cái ngắt, cái đảo] mạch s. in bật; s. off ngắt, tắt; s. on bật